VIETNAMESE
ưu tiên phụ nữ
ENGLISH
prioritize women
/praɪˈɔrəˌtaɪz ˈwɪmən/
give preference to women
Ưu tiên phụ nữ là quy tắc ứng xử trong xã hội, khi người đàn ông nhường cho phái nữ hưởng lợi ích trước mình để thể hiện sự tôn trọng và quan tâm.
Ví dụ
1.
Chính phủ đang ưu tiên phụ nữ trong các chương trình đào tạo việc làm.
The government is prioritizing women in job training programs.
2.
Tổ chức tích cực thúc đẩy ưu tiên phụ nữ trong các vị trí lãnh đạo.
The organization actively prioritize women in leadership positions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ có nghĩa là ưu tiên ai/cái gì đó trong tiếng Anh nha! - Put something first -> The company put its customers first. (Công ty ưu tiên khách hàng của mình.) - Give priority to something -> The government gave priority to education. (Chính phủ ưu tiên giáo dục.) - Place a high priority on something -> The organization places a high priority on customer satisfaction. (Tổ chức đặt ưu tiên cao cho sự hài lòng của khách hàng.) - Make something a priority -> The student made her studies a priority. (Cô sinh viên ưu tiên việc học của mình.) - Give precedence to something -> In emergencies, it's crucial to give precedence to life-saving measures. (Trong những tình huống khẩn cấp, điều quan trọng là phải ưu tiên các biện pháp cứu mạng sống.) - Attend to something first -> We need to attend to the critical issues first before dealing with secondary matters. (Chúng ta cần giải quyết những vấn đề quan trọng trước khi giải quyết những vấn đề thứ yếu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết