VIETNAMESE

thuế ưu đãi

Thuế khuyến khích

word

ENGLISH

Tax Incentive

  
NOUN

/tæks ɪnˈsɛntɪv/

Incentive Tax

Thuế ưu đãi là mức thuế thấp hơn dành cho các ngành hoặc khu vực được khuyến khích.

Ví dụ

1.

Chính phủ công bố các ưu đãi thuế mới cho doanh nghiệp nhỏ.

The government announced new tax incentives for small businesses.

2.

Thuế ưu đãi thúc đẩy đầu tư vào năng lượng xanh.

Tax incentives promote investments in green energy.

Ghi chú

Từ Thuế ưu đãi là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax Break - Giảm thuế Ví dụ: Tax incentives often come in the form of tax breaks for new investors. (Thuế ưu đãi thường có dạng giảm thuế cho các nhà đầu tư mới.) check Tax Holiday - Miễn thuế tạm thời Ví dụ: Tax holidays are a popular tax incentive for attracting foreign investment. (Miễn thuế tạm thời là một hình thức ưu đãi thuế phổ biến để thu hút đầu tư nước ngoài.) check Investment Incentive - Ưu đãi đầu tư Ví dụ: Investment incentives include tax reductions and subsidies. (Ưu đãi đầu tư bao gồm giảm thuế và trợ cấp.)