VIETNAMESE

ưu ái

thiên vị

ENGLISH

affectionate

  
NOUN

/əˈfɛkʃənət/

biased

Ưu ái là cảm giác cho thấy có mức độ yêu thích hơn hoặc ưu tiên hơn dành cho ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy rất ưu ái cho với các con của mình.

He is very affectionate towards his children.

2.

Nhà xuất bản rất ưu ái đối với ấn phẩm mới của anh ấy.

The publisher is very affectionate towards his new publication.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh thuộc chủ đề “yêu thương” nha!

- caring (quan tâm)

- loving (yêu thương)

- biased (thiên vị)

- affectionate (ưu ái)

- prejuidiced (có thiên kiến)