VIETNAMESE

Úp lại

lật xuống

word

ENGLISH

Flip over

  
VERB

/flɪp ˈəʊvə/

Turn down

Úp lại là đặt vật gì đó xuống với mặt chính quay xuống dưới.

Ví dụ

1.

Cô ấy úp sách lại để đánh dấu trang.

She flipped the book over to mark her page.

2.

Vui lòng úp chảo lại để nấu mặt còn lại.

Please flip the pan over to cook the other side.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Flip khi nói hoặc viết nhé! checkFlip pages - Lật trang Ví dụ: She flipped over the pages of her notebook to find the notes. (Cô ấy lật qua các trang của sổ tay để tìm ghi chú.) checkFlip a card over - Lật úp thẻ bài Ví dụ: The magician flipped the card over to reveal the trick. (Nhà ảo thuật lật úp thẻ bài để tiết lộ mánh khóe.) checkFlip an object - Lật úp một vật Ví dụ: He flipped the object over to examine its base. (Anh ấy lật úp vật để kiểm tra đáy.) checkFlip a switch - Gạt công tắc Ví dụ: Flip the switch over to turn on the fan. (Gạt công tắc để bật quạt.)