VIETNAMESE
ươm mầm tài năng
nuôi dưỡng tài năng
ENGLISH
nurture (the) talents
/ˈnɜrʧər (ði) ˈtælənts/
foster talent, develop talent
Ươm mầm tài năng là tạo điều kiện và môi trường thuận lợi cho trẻ bộc lộ và phát triển tài năng cá nhân.
Ví dụ
1.
Học viện âm nhạc tích cực ươm mầm tài năng cho các nhạc sĩ trẻ triển vọng.
The music academy actively nurtures the talents of promising young musicians.
2.
Hệ thống giáo dục nên tập trung vào ươm mầm tài năng trong mọi lĩnh vực.
The education system should focus on nurturing talent in all fields.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt nurture và foster nha! - Nurture (nuôi dưỡng, dưỡng dục): thường được dùng để chỉ việc cung cấp cho một người hoặc một thứ gì đó những điều cần thiết để phát triển và trưởng thành. Nurture thường được dùng trong các ngữ cảnh nói về việc chăm sóc và nuôi dạy trẻ em, hoặc việc hỗ trợ và phát triển một kỹ năng hoặc một tài năng nào đó. Ví dụ: The teacher nurtured the students' creativity. (Giáo viên nuôi dưỡng sự sáng tạo của học sinh.) - Foster (chăm sóc, nuôi dưỡng, thúc đẩy) thường được dùng để chỉ việc chăm sóc và phát triển một người hoặc một thứ gì đó trong một thời gian ngắn hoặc trong một hoàn cảnh đặc biệt. Ví dụ: The government fostered the development of new industries. (Chính phủ thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết