VIETNAMESE
ươm mầm
gieo hạt
ENGLISH
sow
/soʊ/
plant
Ươm mầm là gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồng ở nơi khác.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sẽ ươm mầm lúa mạch trên cánh đồng này.
We'll sow this field with barley.
2.
Cô ấy vừa ươm mầm một cây hoa hồng trong vườn nhà của mình.
She has just sowed a rose plant in her garden.
Ghi chú
Phân biệt sow và plant:
- sow: ươm mầm là gieo hạt cây trồng.
VD: The farmers sow land with maize. - Người nông dân ươm mầm ngô trên đất trồng.
- plant: gieo một hạt giống trong đất hoặc chất nền khác để nó có thể sống và phát triển.
VD: The farmers plant a field with rice. - Nông dân trồng lúa trên một mảnh ruộng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết