VIETNAMESE

ước lượng

ước tính, định lượng

ENGLISH

estimate

  
NOUN

/ˈɛstəmət/

gauge, compute, reckon

Ước lượng là một giá trị được tính toán từ một mẫu thử và người ta hy vọng đó là giá trị tiêu biểu cho giá trị cần xác định.

Ví dụ

1.

Chính phủ ước lượng giá vé đường sắt sẽ tăng 50% trong dài hạn.

Government sources estimate a long-term 50 percent increase in rail fares.

2.

Tôi muốn biết ông ước lượng cái xưởng đáng giá bao nhiêu.

I want to know how much you estimate the business is worth.

Ghi chú

Phân biệt cách dùng của calculate, estimate reckon:

- calculate: tính toán là (toán học) để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học. - I calculate that we will arrive at destination at about 6 am. - Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng.

- estimate: ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo. - It is always very difficult to estimate the age in which you are living. - Luôn luôn rất khó để ước tính độ tuổi mà bạn đang sống.

- reckon: tính toán là để liệt kê; đếm số; ngoài ra, để tính toán. - I reckon it will cost about $100. - Tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la.