VIETNAMESE

có thể ước lượng được

ước lượng được, có thể xác định số lượng

word

ENGLISH

Estimable

  
ADJ

/ˈɛstɪməbl/

measurable, quantifiable

“Có thể ước lượng được” là trạng thái có thể đưa ra ước đoán về kích thước hoặc số lượng.

Ví dụ

1.

Thiệt hại này có thể ước lượng được.

The damage is easily estimable.

2.

Chi phí có thể ước lượng đã được trình bày.

Estimable costs were presented.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của estimable nhé! check Measurable – Có thể đo lường Phân biệt: Measurable nhấn mạnh vào khả năng đo lường cụ thể bằng công cụ hoặc phương pháp khoa học, gần với estimable nhưng mang tính chính xác hơn. Ví dụ: The success of the campaign was measurable through increased sales. (Thành công của chiến dịch có thể đo lường qua doanh số bán hàng tăng lên.) check Quantifiable – Có thể định lượng Phân biệt: Quantifiable tập trung vào việc ước lượng số lượng hoặc giá trị cụ thể, thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật. Ví dụ: The quantifiable benefits of the program include cost savings and efficiency. (Lợi ích có thể định lượng của chương trình bao gồm tiết kiệm chi phí và hiệu quả.) check Approximate – Ước tính gần đúng Phân biệt: Approximate nhấn mạnh vào sự gần đúng trong ước lượng, không yêu cầu chính xác như estimable. Ví dụ: The approximate cost of the renovation is around $20,000. (Chi phí ước tính gần đúng cho việc cải tạo là khoảng 20.000 đô la.)