VIETNAMESE

ung thư buồng trứng

ENGLISH

ovarian cancer

  
NOUN

/oʊˈvɛriən ˈkænsər/

Ung thư buồng trứng là khối u ác tính có xuất phát từ một hoặc cả hai buồng trứng.

Ví dụ

1.

Ung thư buồng trứng biểu mô là loại ung thư buồng trứng phổ biến nhất.

Epithelial ovarian cancer is the most common type of ovarian cancer.

2.

Điều trị ung thư buồng trứng thường bao gồm phẫu thuật và hóa trị.

Ovarian cancer treatment usually involves surgery and chemotherapy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư khác nha! - lung cancer (ung thư phổi) - oral cancer (ung thư miệng) - laryngeal cancer (ung thư thanh quản) - esophageal cancer (ung thư thực quản) - bladder cancer (ung thư bàng quang) - breast cancer (ung thư vú) - colorectal cancer (ung thư tuyến tiền liệt)