VIETNAMESE

Ứng cứu thông tin

bảo vệ dữ liệu

word

ENGLISH

Recover information

  
VERB

/rɪˈkʌvə ˌɪnfəˈmeɪʃən/

Restore data

Ứng cứu thông tin là bảo vệ hoặc khôi phục dữ liệu trong trường hợp mất mát.

Ví dụ

1.

Họ ứng cứu thông tin sau sự cố hệ thống.

They recovered information after the system crash.

2.

Vui lòng ứng cứu thông tin từ các tệp sao lưu.

Please recover information from the backup files.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Recover khi nói hoặc viết nhé! checkRecover lost files - Phục hồi tệp bị mất Ví dụ: The software helps recover lost files quickly. (Phần mềm giúp phục hồi các tệp bị mất nhanh chóng.) checkRecover passwords - Khôi phục mật khẩu Ví dụ: The website allows users to recover passwords via email. (Trang web cho phép người dùng khôi phục mật khẩu qua email.) checkRecover data - Khôi phục dữ liệu Ví dụ: The technician recovered data from the backup system. (Kỹ thuật viên khôi phục dữ liệu từ hệ thống sao lưu.) checkRecover deleted emails - Phục hồi email đã xóa Ví dụ: She recovered deleted emails from her archive folder. (Cô ấy phục hồi email đã xóa từ thư mục lưu trữ của mình.)