VIETNAMESE

tin học ứng dụng

word

ENGLISH

Applied Informatics

  
NOUN

/əˈplaɪd ˌɪnfərˈmætɪks/

Tin học ứng dụng là một lĩnh vực của khoa học máy tính nhằm nghiên cứu và áp dụng các nguyên tắc, phương pháp và công nghệ trong việc giải quyết các vấn đề thực tế.

Ví dụ

1.

Tin Học Ứng Dụng là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn, phát triển phần mềm và cung ứng hợp đồng.

Applied Informatics is a specialist provider of software consultancy, development and contract resourcing services.

2.

Tin học ứng dụng là việc sử dụng các tin học máy tính để phục vụ tốt nhất cho đời sống con người với các lĩnh vực khác nhau.

Applied Informatics is the use of computer informatics to best serve human life in different fields.

Ghi chú

Applied Informatics (Tin học ứng dụng) là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Software development - Phát triển phần mềm Ví dụ: Many IT professionals use applied informatics in software development projects. (Nhiều chuyên gia CNTT áp dụng tin học ứng dụng vào các dự án phát triển phần mềm.)

Data analysis - Phân tích dữ liệu Ví dụ: Applied informatics plays a crucial role in data analysis for business decision-making. (Tin học ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong phân tích dữ liệu phục vụ ra quyết định kinh doanh.)