VIETNAMESE

thông tin

ENGLISH

information

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Thông tin là sự thật, suy nghĩ hoặc dữ liệu được truyền đạt hoặc mô tả thông qua nhiều phương tiện khác nhau, như thông tin liên lạc bằng văn bản, bằng miệng, hình ảnh và âm thanh.

Ví dụ

1.

Các nhà đầu tư sẽ được tư vấn về kế hoạch phát triển trong tương lai và nhận thông tin thường xuyên về bệnh viện.

The investors will be consulted on plans for future developments and receive regular information about the hospital.

2.

Ông cho biết một nhân chứng mới đã được tìm thấy, người có thể cung cấp thông tin quan trọng liên quan đến vấn đề nhận dạng.

He said another new witness had been found who could provide vital information regarding an identification issue.

Ghi chú

Information là danh từ không đếm được nên khi muốn nói về "một thông tin" thì mình diễn đạt như vầy nha!

- một thông tin (bit/piece of information): Ray just told me an interesting bit/piece of information.

(Ray vừa cho tôi biết một thông tin thú vị.)