VIETNAMESE
ưa nhìn
ENGLISH
good-looking
/gʊd-ˈlʊkɪŋ/
beautiful
Ưa nhìn là có duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm.
Ví dụ
1.
Cassandra chú ý đến anh ấy vì anh ấy trông khá ưa nhìn.
Cassandra noticed him because he was pretty good-looking.
2.
Anh ấy không đặc biệt ưa nhìn nhưng thực sự gây ấn tượng với các cô gái trong lớp.
He's not particularly good-looking but really impresses the girls in his class.
Ghi chú
Từ good-looking ở dạng so sánh hơn là better-looking hoặc better looking, ở dạng so sánh nhất là best-looking hoặc best looking.
Từ này được dùng để nhận xét, miêu tả người (cả nam và nữ) hoặc đồ vật (bức tranh, chiếc xe, v.v) đều được.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết