VIETNAMESE

u xơ

bướu xơ, ung

word

ENGLISH

Fibroma

  
NOUN

/ˈfaɪbrəmə/

"U xơ" là khối u lành tính hình thành từ mô xơ, thường gặp ở tử cung hoặc da.

Ví dụ

1.

U xơ tử cung có thể gây chảy máu nhiều.

Uterine fibromas can cause heavy bleeding.

2.

Phẫu thuật là một lựa chọn cho các u xơ lớn.

Surgery is an option for large fibromas.

Ghi chú

Từ Fibroma là một thuật ngữ y học chỉ u xơ – một khối u lành tính hình thành từ mô liên kết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Benign tumor – u lành tính Ví dụ: Fibroma is classified as a benign tumor. (U xơ được phân loại là một khối u lành tính.) check Uterine fibroids – u xơ tử cung Ví dụ: Uterine fibroids are common in women of reproductive age. (U xơ tử cung thường gặp ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản.) check Skin fibroma – u xơ da Ví dụ: Skin fibromas are generally harmless and require no treatment. (U xơ da thường vô hại và không cần điều trị.)