VIETNAMESE
tỷ suất
phần trăm, chỉ số
ENGLISH
rate
/reɪt/
proportion, frequency
Tỷ suất là chỉ số biểu thị tỷ lệ phần trăm hoặc mức độ liên quan giữa các yếu tố.
Ví dụ
1.
Tỷ suất lãi vay là 5%.
The interest rate on loans is 5%.
2.
Tỷ suất thất nghiệp đã giảm trong năm nay.
The unemployment rate has decreased this year.
Ghi chú
Tỷ suất là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Growth rate - Tỷ lệ tăng trưởng
Ví dụ:
The growth rate of the company is impressive.
(Tỷ lệ tăng trưởng của công ty rất ấn tượng.)
Interest rate - Lãi suất
Ví dụ:
The interest rate on this loan is 5%.
(Lãi suất cho khoản vay này là 5%.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết