VIETNAMESE
suất ăn
ENGLISH
serving size
/ˈsɜvɪŋ saɪz/
portion size
Suất ăn là tiêu chuẩn ăn được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng (hoặc tỷ lệ) nhất định.
Ví dụ
1.
Một suất ăn lý tưởng sẽ cung cấp đầy đủ năng lượng cho người dùng.
An ideal portion size gives the diner enough energy.
2.
Suất ăn của mỗi người mỗi khác nhau.
Everyone's portion size is different.
Ghi chú
Trong tiếng Việt có 3 từ đồng nghĩa: khẩu phần ăn, phần ăn, suất ăn.
Tất cả đều có thể dùng từ serving size để diễn tả.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết