VIETNAMESE

Tỷ suất sinh lợi

Tỷ lệ sinh lời

word

ENGLISH

Return on investment (ROI)

  
NOUN

/rɪˈtɜrn ɒn ˈɪnvɛstmənt/

Investment return

“Tỷ suất sinh lợi” là tỷ lệ phần trăm thể hiện mức độ sinh lời từ một khoản đầu tư so với vốn đã bỏ ra.

Ví dụ

1.

Tỷ suất sinh lợi cao chỉ ra khoản đầu tư có lợi nhuận.

A high ROI indicates a profitable investment.

2.

Theo dõi ROI hỗ trợ quyết định đầu tư tốt hơn.

Monitoring ROI supports better investment decisions.

Ghi chú

Từ Tỷ suất sinh lợi là một từ vựng thuộc lĩnh vực đầu tư và tài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment return - Lợi nhuận đầu tư Ví dụ: ROI measures the investment return relative to the initial capital outlay. (Tỷ suất sinh lợi đo lường lợi nhuận đầu tư so với vốn đầu tư ban đầu.) check Profitability metric - Chỉ số khả năng sinh lời Ví dụ: ROI is a widely used profitability metric in financial analysis. (Tỷ suất sinh lợi là một chỉ số khả năng sinh lời được sử dụng rộng rãi trong phân tích tài chính.) check Capital efficiency - Hiệu quả sử dụng vốn Ví dụ: High ROI indicates strong capital efficiency in resource utilization. (Tỷ suất sinh lợi cao cho thấy hiệu quả sử dụng vốn mạnh mẽ trong việc tận dụng nguồn lực.) check Cost-benefit analysis - Phân tích chi phí - lợi ích Ví dụ: ROI is central to cost-benefit analysis for evaluating project viability. (Tỷ suất sinh lợi đóng vai trò trung tâm trong phân tích chi phí - lợi ích để đánh giá tính khả thi của dự án.) check Risk-return tradeoff - Cân đối rủi ro và lợi nhuận Ví dụ: Investors assess ROI to balance the risk-return tradeoff in their portfolios. (Nhà đầu tư đánh giá tỷ suất sinh lợi để cân đối rủi ro và lợi nhuận trong danh mục đầu tư của mình.)