VIETNAMESE

Tỷ suất lợi nhuận ròng

Biên lợi nhuận ròng

word

ENGLISH

Net profit margin

  
NOUN

/nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːʤɪn/

Profit ratio

“Tỷ suất lợi nhuận ròng” là tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận ròng và doanh thu, phản ánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Tỷ suất lợi nhuận ròng cải thiện 5%.

The net profit margin improved by 5%.

2.

Biên lợi nhuận ròng cao cho thấy hoạt động hiệu quả.

High net profit margins indicate operational efficiency.

Ghi chú

Từ Tỷ suất lợi nhuận ròng là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Net income - Thu nhập ròng Ví dụ: Net profit margin is calculated by dividing net income by total revenue. (Tỷ suất lợi nhuận ròng được tính bằng cách chia thu nhập ròng cho tổng doanh thu.) check Operating efficiency - Hiệu quả hoạt động Ví dụ: A high net profit margin indicates strong operating efficiency. (Tỷ suất lợi nhuận ròng cao cho thấy hiệu quả hoạt động mạnh mẽ.) check Profitability analysis - Phân tích khả năng sinh lời Ví dụ: Net profit margin is a key metric in profitability analysis. (Tỷ suất lợi nhuận ròng là một chỉ số quan trọng trong phân tích khả năng sinh lời.) check Financial health - Tình hình tài chính Ví dụ: Net profit margin provides insights into the financial health of a business. (Tỷ suất lợi nhuận ròng cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình hình tài chính của doanh nghiệp.) check Cost management - Quản lý chi phí Ví dụ: Effective cost management contributes to an improved net profit margin. (Quản lý chi phí hiệu quả góp phần nâng cao tỷ suất lợi nhuận ròng.)