VIETNAMESE

tỷ lệ thuận

word

ENGLISH

direct proportion

  
NOUN

/dɪˈrɛkt prəˈpɔːʃn/

Tỷ lệ thuận là mối quan hệ trong đó hai đại lượng cùng tăng hoặc cùng giảm.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ thuận xảy ra giữa các biến số này.

Direct proportion occurs between these variables.

2.

Họ đã quan sát tỷ lệ thuận trong thí nghiệm.

They observed a direct proportion in the experiment.

Ghi chú

Từ tỷ lệ thuận là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Positive Correlation - Tương quan dương Ví dụ: A positive correlation indicates a direct relationship. (Tương quan dương chỉ ra mối quan hệ tỷ lệ thuận.) check Linear Relationship - Mối quan hệ tuyến tính Ví dụ: A linear relationship is a feature of direct proportion. (Mối quan hệ tuyến tính là một đặc trưng của tỷ lệ thuận.)