VIETNAMESE

tỷ lệ sinh

mức sinh

word

ENGLISH

birth rate

  
NOUN

/bɜːθ reɪt/

fertility rate

“Tỷ lệ sinh” là số trẻ em sinh ra tính trên 1.000 dân trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ sinh của quốc gia đã giảm.

The country’s birth rate has declined.

2.

Chính sách được đưa ra để tăng tỷ lệ sinh.

Policies were introduced to raise the birth rate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rate khi nói hoặc viết nhé! check Increase a rate – tăng tỷ lệ Ví dụ: Policies were introduced to increase a rate of population growth. (Các chính sách được đưa ra để tăng tỷ lệ tăng trưởng dân số) check Monitor a rate – theo dõi tỷ lệ Ví dụ: Experts monitor a rate to predict future trends. (Các chuyên gia theo dõi tỷ lệ để dự đoán xu hướng tương lai) check Stabilize a rate – ổn định tỷ lệ Ví dụ: The government aims to stabilize a rate of births over time. (Chính phủ hướng đến việc ổn định tỷ lệ sinh qua thời gian) check Analyze a rate – phân tích tỷ lệ Ví dụ: Researchers analyze a rate to understand demographic changes. (Các nhà nghiên cứu phân tích tỷ lệ để hiểu sự thay đổi nhân khẩu học)