VIETNAMESE

Tỷ lệ thành công

Tỷ lệ đạt được, Hiệu suất thành công

word

ENGLISH

Success Rate

  
NOUN

/ˈsʌksɛs reɪt/

Achievement Percentage, Win Ratio

“Tỷ lệ thành công” là tỷ lệ giữa số lượng đạt được mục tiêu so với tổng số nỗ lực.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ thành công của đội đã vượt qua mong đợi trong chiến dịch.

The team’s success rate exceeded expectations during the campaign.

2.

Tỷ lệ thành công cao phản ánh các chiến lược hiệu quả và làm việc nhóm tốt.

A high success rate reflects effective strategies and teamwork.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Success Rate nhé! check Achievement Rate - Tỷ lệ đạt được Phân biệt: Achievement Rate nhấn mạnh vào số lượng mục tiêu đã đạt được so với dự kiến. Ví dụ: The achievement rate for sales targets was 85%. (Tỷ lệ đạt được mục tiêu doanh số là 85%.) check Performance Efficiency - Hiệu quả hiệu suất Phân biệt: Performance Efficiency tập trung vào mức độ hiệu quả trong việc đạt được mục tiêu. Ví dụ: The team’s performance efficiency was assessed to improve strategies. (Hiệu quả hiệu suất của đội được đánh giá để cải thiện chiến lược.) check Outcome Ratio - Tỷ lệ kết quả Phân biệt: Outcome Ratio nhấn mạnh vào tỷ lệ giữa kết quả đạt được và tổng số nỗ lực. Ví dụ: The outcome ratio indicated areas for improvement in future campaigns. (Tỷ lệ kết quả cho thấy các khu vực cần cải thiện trong các chiến dịch tương lai.)