VIETNAMESE
tỷ lệ nghịch
ENGLISH
inverse proportion
/ˈɪnvɜːs prəˈpɔːʃn/
Tỷ lệ nghịch là mối quan hệ trong đó một đại lượng tăng thì đại lượng kia giảm.
Ví dụ
1.
Tỷ lệ nghịch mô tả mối quan hệ.
Inverse proportion describes the relationship.
2.
Họ đã giải thích khái niệm tỷ lệ nghịch.
They explained the concept of inverse proportion.
Ghi chú
Từ tỷ lệ nghịch là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Reciprocal Relationship - Mối quan hệ nghịch đảo
Ví dụ:
The reciprocal relationship is evident in inverse proportion.
(Mối quan hệ nghịch đảo thể hiện rõ trong tỷ lệ nghịch.)
Negative Correlation - Tương quan âm
Ví dụ:
A negative correlation indicates an inverse relationship.
(Tương quan âm chỉ ra mối quan hệ nghịch đảo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết