VIETNAMESE

tỷ lệ nghỉ việc

tỷ lệ thôi việc, tỷ lệ nhảy việc

ENGLISH

turnover rate

  
NOUN

/ˈtɜrˌnoʊvər reɪt/

turnover ratio

Tỷ lệ nghỉ việc là tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ nghỉ việc phản ánh mức độ ổn định nhân sự của doanh nghiệp.

The turnover rate reflects the level of personnel stability of the enterprise.

2.

Các chi nhánh có tỷ lệ nghỉ việc ở mức cao nhất có xu hướng sinh lợi thấp hơn bốn lần so với chi nhánh có tỷ lệ nghỉ việc ở mức thấp nhất.

Affiliates with the highest turnover rates tend to be four times less profitable than those with the lowest turnover rates.

Ghi chú

Một nghĩa khác của turnover:

- bỏ việc (turnover): Although there are no official statistics, the turnover rate of staff in low-skilled jobs in the Civil Service is believed to be quite high.

(Mặc dù không có số liệu thống kê chính thức, nhưng tỷ lệ bỏ việc của các công việc có kỹ năng thấp trong Bộ Công chức được cho là khá cao.)