VIETNAMESE

nghi lễ

ENGLISH

ceremony

  
NOUN

/ˈsɛrəˌmoʊni/

Nghi lễ là một từ chung mang ý nghĩa qua sự tổ chức, thể hiện các khuôn mẫu giao tiếp đã được đặt ra của một hay nhiều người.

Ví dụ

1.

Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi nhà vua hành lễ trong nhiều nghi lễ khác nhau.

A staircase led up to a terrace where the king officiated at various ceremonies.

2.

Chúng ta buộc phải tham dự nghi lễ khai mạc.

We were obligated to attend the opening ceremony.

Ghi chú

Cùng phân biệt ceremonycelebration nha!

- Lễ ăn mừng (celebration) là việc thực hiện chính thức một nghi thức long trọng, chẳng hạn như Tiệc thánh.

Ví dụ: The victory was a cause for great celebration.

(Chiến thắng là một lý do cho lễ ăn mừng lớn.)

- Nghi lễ (ceremony) là một nghi thức có ý nghĩa tôn giáo.

Ví dụ: The Christian ceremony of baptism is a symbolic act.

(Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hoạt động mang tính biểu tượng.)