VIETNAMESE
nghi lễ
ENGLISH
ceremony
NOUN
/ˈsɛrəˌmoʊni/
Nghi lễ là một từ chung mang ý nghĩa qua sự tổ chức, thể hiện các khuôn mẫu giao tiếp đã được đặt ra của một hay nhiều người đối với một hay nhiều người khác và đối với một hay nhiều thần linh hoặc các đấng cao cả siêu nhiên.
Ví dụ
1.
Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi nhà vua hành lễ trong nhiều nghi lễ khác nhau.
A staircase led up to a terrace where the king officiated at various ceremonies.
2.
Chúng ta buộc phải tham dự nghi lễ khai mạc.
We were obligated to attend the opening ceremony.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết