VIETNAMESE
nghỉ việc
từ chức
ENGLISH
resign
/rɪˈzaɪn/
Nghỉ việc là tự nguyện rời bỏ công việc hoặc vị trí trong một tổ chức, công ty.
Ví dụ
1.
Ngày càng có nhiều áp lực buộc anh ta phải nghỉ việc.
There was mounting pressure on him to resign.
2.
Ông buộc phải nghỉ việc khi một trong những phụ tá của ông dính líu đến một vụ bê bối tài chính.
He was obliged to resign when one of his own aides was implicated in a financial scandal.
Ghi chú
Cùng học 1 số cách dùng từ resign nha!
- be forced to/ be obliged to/ have to resign: buộc phải từ chức.
Ví dụ: He was forced to resign due to his health. (Ông buộc phải từ chức do sức khỏe của mình.)
- intend to/ offer to, threaten to resign: có ý định từ chức/ yêu cầu, đe dọa từ chức.
Ví dụ: The minister offered to resign after his affair became public. (Bộ trưởng đã đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông bị công khai.)
- decide to/ refuse to/ call on somebody to resign: quyết định/ từ chối/ kêu gọi từ chức.
Ví dụ: They called on her to resign as chief executive. (Họ kêu gọi cô từ chức giám đốc điều hành.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết