VIETNAMESE
nghỉ việc
từ chức
ENGLISH
resign
/rɪˈzaɪn/
Nghỉ việc là tự nguyện rời bỏ công việc hoặc vị trí trong một tổ chức, công ty.
Ví dụ
1.
Ngày càng có nhiều áp lực buộc anh ta phải nghỉ việc.
There was mounting pressure on him to resign.
2.
Ông buộc phải nghỉ việc khi một trong những phụ tá của ông dính líu đến một vụ bê bối tài chính.
He was obliged to resign when one of his own aides was implicated in a financial scandal.
Ghi chú
Một số các kiểu nghỉ khác nhau:
- nghỉ phép có lương: paid leave
- nghỉ phép khi có người thân mất: compassion leave
- nghỉ phép khi vợ sinh con: paternity leave
- nghỉ phép thai sản: maternity leave
- nghỉ ốm: sick leave
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết