VIETNAMESE
nghỉ việc
từ chức
ENGLISH
resign
NOUN
/rɪˈzaɪn/
Nghỉ việc là tự nguyện rời bỏ công việc hoặc vị trí trong một tổ chức, công ty.
Ví dụ
1.
Ngày càng có nhiều áp lực buộc anh ta phải nghỉ việc.
There was mounting pressure on him to resign.
2.
Ông buộc phải nghỉ việc khi một trong những phụ tá của ông dính líu đến một vụ bê bối tài chính.
He was obliged to resign when one of his own aides was implicated in a financial scandal.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết