VIETNAMESE

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch

Mức độ hoàn thành, Hiệu suất thực hiện

word

ENGLISH

Plan Completion Rate

  
NOUN

/plæn kəmˈpliːʃən reɪt/

Achievement Ratio, Goal Fulfillment

“Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch” là mức độ hoàn thành so với mục tiêu đã đề ra.

Ví dụ

1.

Công ty đã đạt được tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 95% trong quý này.

The company achieved a plan completion rate of 95% this quarter.

2.

Việc theo dõi tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giúp đo lường hiệu quả dự án.

Tracking the plan completion rate helps measure project efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Plan Completion Rate nhé! check Execution Rate - Tỷ lệ thực hiện Phân biệt: Execution Rate tập trung vào việc đo lường mức độ thực hiện các nhiệm vụ hoặc kế hoạch. Ví dụ: The execution rate of the project exceeded expectations. (Tỷ lệ thực hiện của dự án đã vượt kỳ vọng.) check Achievement Percentage - Tỷ lệ đạt được Phân biệt: Achievement Percentage nhấn mạnh vào mức độ đạt được mục tiêu theo kế hoạch. Ví dụ: The achievement percentage for this quarter was 95%. (Tỷ lệ đạt được trong quý này là 95%.) check Completion Ratio - Tỷ lệ hoàn thành Phân biệt: Completion Ratio tập trung vào việc so sánh số lượng công việc hoàn thành với tổng công việc. Ví dụ: The completion ratio was calculated to evaluate team performance. (Tỷ lệ hoàn thành được tính toán để đánh giá hiệu suất của đội.)