VIETNAMESE

kế hoạch thanh toán

Lịch thanh toán

word

ENGLISH

Payment schedule

  
NOUN

/ˈpeɪmənt ˈʃɛdjuːl/

Billing plan

Kế hoạch thanh toán là lịch trình và cách thức thanh toán các khoản nợ.

Ví dụ

1.

Kế hoạch thanh toán đã được các bên thống nhất.

The payment schedule was agreed upon by both parties.

2.

Một kế hoạch thanh toán rõ ràng tránh được phí trễ hạn.

A clear payment schedule avoids late fees.

Ghi chú

Từ Payment schedule là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhquản lý hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Installment plan – Kế hoạch trả góp Ví dụ: The company proposed a payment schedule based on an installment plan. (Công ty đề xuất kế hoạch thanh toán dựa trên phương thức trả góp.) check Due date – Ngày đến hạn Ví dụ: Each stage of the payment schedule has a specific due date. (Mỗi giai đoạn trong kế hoạch thanh toán đều có ngày đến hạn cụ thể.) check Milestone payment – Thanh toán theo tiến độ Ví dụ: The contractor will be paid following the milestone payment in the payment schedule. (Nhà thầu sẽ được thanh toán theo tiến độ trong kế hoạch thanh toán.) check Cash flow planning – Lập kế hoạch dòng tiền Ví dụ: A detailed payment schedule supports better cash flow planning. (Kế hoạch thanh toán chi tiết giúp việc lập kế hoạch dòng tiền hiệu quả hơn.)