VIETNAMESE

tỷ lệ bản đồ

word

ENGLISH

map scale

  
NOUN

/mæp skeɪl/

Tỷ lệ bản đồ là tỷ lệ giữa khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách thực tế.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ bản đồ cho biết tỷ lệ khoảng cách.

The map scale indicates the ratio of distance.

2.

Họ đã sử dụng tỷ lệ bản đồ để tính khoảng cách.

They used the map scale to calculate distances.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ map scale khi nói hoặc viết nhé! check Large-scale map – bản đồ tỉ lệ lớn Ví dụ: A large-scale map shows more detail of a small area. (Bản đồ tỉ lệ lớn hiển thị nhiều chi tiết hơn cho một khu vực nhỏ.) check Small-scale map – bản đồ tỉ lệ nhỏ Ví dụ: A small-scale map is useful for viewing entire countries. (Bản đồ tỉ lệ nhỏ hữu ích để xem toàn bộ các quốc gia.) check Scale indicator – ký hiệu tỷ lệ Ví dụ: Always check the scale indicator at the bottom of the map. (Luôn kiểm tra ký hiệu tỷ lệ ở dưới bản đồ.) check Adjust map scale – điều chỉnh tỷ lệ bản đồ Ví dụ: You can adjust the map scale for a more zoomed-in view. (Bạn có thể điều chỉnh tỷ lệ bản đồ để xem cận cảnh hơn.)