VIETNAMESE

tuyên truyền

ENGLISH

propagate

  
VERB

/ˈprɑpəˌgeɪt/

propagandize

Tuyên truyền là đưa ra các thông tin với mục đích đẩy thái độ, suy nghĩ, tâm lý và ý kiến của quần chúng theo chiều hướng nào đấy mà người nêu thông tin mong muốn.

Ví dụ

1.

Người ta thường nói rằng các quảng cáo trên truyền hình tuyên truyền một hình ảnh méo mó về một gia đình lý tưởng.

It is often said that TV commercials propagate a distorted image of the ideal family.

2.

Một trong những công cụ chính mà chính phủ sử dụng để tuyên truyền các chính sách là truyền hình nhà nước.

One of the major tools that the government utilizes to propagate policies is state-run television.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tuyên truyền:

- propagandist (người tuyên truyền)

- inculcate (khắc sâu)

- indoctrinate (thuộc về giáo lý)

- preach (thuyết giáo)