VIETNAMESE
tuyến đường
ENGLISH
route
/rut/
road, line
Tuyến đường là các tuyến dành cho phương tiện giao thông lưu thông.
Ví dụ
1.
Tuyến đường hầm được thay đổi.
The tunnel route is changed.
2.
Nó nằm ở tuyến đường 2E.
It is located in the route 2E.
Ghi chú
Phân biệt way, street, route, path và road:
- road: hàm ý chỉ con đường nói chung, chỉ bao hàm ý nghĩa ""đường"", không bao hàm nhà cửa hai bên, thường được dùng để chỉ các con đường lớn, dài và quan trọng trong thành phố.
VD: We will take the road to Danang. - Chúng tôi sẽ lên đường đến Đà Nẵng.
- street: chỉ các con đường ở thành phố, bao hàm cả hai bên đường, có phạm vi sử dụng hẹp và cụ thể hơn.
VD: The whole street contributed. - Cả hàng phố đều có đóng góp.
- way: thể hiện con đường nhỏ hơn street trong thành phố hoặc với road trong cả thành phố hoặc nông thôn, ám chỉ đến lối đi, ngõ, hẻm,...
VD: I lose my way to your house. - Tôi lạc đường đến nhà bạn rồi.
- path: một con đường được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên, có thể hiểu thành đường mòn.
VD: We will take the mountain path this weekend. - Chúng tôi sẽ đi đường mòn trên núi vào cuối tuần này.
- route: một tuyến đường nối hai địa điểm với nhau, thường hàm ý trừu tượng, không sử dụng về vật chất, hàm ý đường route hướng đến khôgn thể đi lại được trên nó.
VD: The bus route is changed. - Tuyến đường xe buýt đã bị thay đổi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết