VIETNAMESE
tuyến
ENGLISH
line
/laɪn/
path
Tuyến là đường nối hoặc liên kết giữa hai điểm.
Ví dụ
1.
Tuyến đường kết nối hai thành phố.
The line connects the two cities.
2.
Họ đã lên kế hoạch xây dựng một tuyến đường mới.
They planned the construction of a new line.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ line khi nói hoặc viết nhé!
Supply line - Tuyến cung cấp
Ví dụ:
The supply line was disrupted due to the storm.
(Tuyến cung cấp bị gián đoạn do cơn bão.)
Fault line - Đường đứt gãy
Ví dụ:
The earthquake occurred along a fault line.
(Trận động đất xảy ra dọc theo một đường đứt gãy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết