VIETNAMESE
Tuyên dương một cách trang trọng
vinh danh trọng thể
ENGLISH
Honor formally
/ˈɒnə ˈfɔːməli/
Celebrate
Tuyên dương một cách trang trọng là vinh danh công khai với sự kính trọng.
Ví dụ
1.
Thị trưởng tuyên dương các tình nguyện viên một cách trang trọng trong buổi lễ.
The mayor honored the volunteers formally in a ceremony.
2.
Vui lòng tuyên dương trang trọng những người đã hy sinh.
Please honor formally those who have made sacrifices.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Honor khi nói hoặc viết nhé!
Honor achievements - Tuyên dương thành tích
Ví dụ:
The organization honored her achievements in environmental conservation.
(Tổ chức tuyên dương thành tích của cô ấy trong việc bảo tồn môi trường.)
Honor contributions - Vinh danh những đóng góp
Ví dụ:
The company honored the contributions of its long-serving employees.
(Công ty vinh danh những đóng góp của các nhân viên lâu năm.)
Honor a legacy - Tuyên dương di sản
Ví dụ:
They honored his legacy through a memorial scholarship.
(Họ tuyên dương di sản của ông ấy thông qua học bổng tưởng niệm.)
Honor formally with an award - Vinh danh bằng giải thưởng
Ví dụ:
The mayor honored him formally with an award for bravery.
(Thị trưởng vinh danh anh ấy bằng một giải thưởng vì lòng dũng cảm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết