VIETNAMESE

tùy từng thời điểm

ENGLISH

(at) different times

  
PHRASE

/(æt) ˈdɪfərənt taɪmz/

Tùy từng thời điểm là một phép ước lượng mang tính tương đối ý chỉ vào từng thời điểm xảy ra sự việc thì sẽ ứng với 1 tính chất khác nhau của sự việc.

Ví dụ

1.

Một người đàn ông nhìn nhận mọi thứ khác nhau tùy từng thời điểm trong cuộc đời.

A man sees things differently at different times in his life.

2.

Tùy từng thời điểm mà quan điểm của chúng tôi có thể thay đổi.

At different times, our point of view might shift.

Ghi chú

Một số collocations với different:

- khác nhiều (vastly/significantly/markedly different): The other doctor’s attitude was vastly/significantly/markedly different.

(Thái độ của bác sĩ đã khác nhiều.)

- khác với (different to): American English is slightly different to British English.

(Tiếng Anh Mỹ hơi khác với tiếng Anh Anh.)