VIETNAMESE

tại từng thời điểm

vào những lúc khác nhau

word

ENGLISH

at different times

  
PHRASE

/æt ˈdɪfrənt taɪmz/

at various times

Tại từng thời điểm là cụm từ chỉ các thời điểm khác nhau trong một quá trình hoặc diễn biến.

Ví dụ

1.

Thí nghiệm được theo dõi tại từng thời điểm.

The experiment was monitored at different times.

2.

Học sinh đến tại từng thời điểm trong buổi sáng.

Students arrive at different times during the morning.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at different times nhé! check On separate occasions - Vào những dịp riêng biệt Phân biệt: On separate occasions nhấn mạnh sự tách biệt và độc lập của các sự kiện, trong khi at different times chỉ sự khác biệt về thời gian. Ví dụ: I met him on separate occasions. (Tôi đã gặp anh ấy vào những dịp riêng biệt.) check Various times - Nhiều thời điểm khác nhau Phân biệt: Various times chỉ sự đa dạng về thời gian, trong khi at different times chỉ sự khác biệt giữa các thời điểm. Ví dụ: I have visited that city at various times. (Tôi đã đến thăm thành phố đó vào nhiều thời điểm khác nhau.)