VIETNAMESE

tửu lượng

word

ENGLISH

alcohol tolerance

  
NOUN

/ˈælkəhɒl ˈtɒlərəns/

Tửu lượng là khả năng chịu được lượng rượu trước khi say.

Ví dụ

1.

Tửu lượng của anh ấy rất cao.

His alcohol tolerance is surprisingly high.

2.

Họ đã thảo luận về tửu lượng trong cuộc họp.

They discussed alcohol tolerance in the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ alcohol tolerance khi nói hoặc viết nhé! check High alcohol tolerance – tửu lượng cao Ví dụ: He has a high alcohol tolerance and rarely gets drunk. (Anh ấy có tửu lượng cao và hiếm khi say.) check Build alcohol tolerance – tăng khả năng uống rượu Ví dụ: Regular drinkers often build alcohol tolerance over time. (Người uống thường xuyên thường tăng khả năng chịu rượu theo thời gian.) check Low alcohol tolerance – tửu lượng kém Ví dụ: She has a low alcohol tolerance, so one glass is enough. (Cô ấy có tửu lượng kém, nên chỉ cần một ly là đủ.) check Test alcohol tolerance – thử tửu lượng Ví dụ: He joined the party to test his alcohol tolerance for fun. (Anh ấy tham gia bữa tiệc để thử tửu lượng của mình cho vui.)