VIETNAMESE

thành tựu

ENGLISH

success

  
NOUN

/səkˈsɛs/

achievement

Thành tựu là cái đạt được sau một thời gian nghiên cứu.

Ví dụ

1.

Đó là những thành tựu giáo dục tuyệt vời.

Those are amazing educational success.

2.

Thế giới đánh giá cao những thành tựu to lớn của nhân dân Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước.

The world highly appreciates the great success of the Vietnamese people in their national construction and defence.

Ghi chú

Ngoài success, còn có thể sử dụng từ vựng sau để chỉ thành tựu nè!

- achievement: That's really a big achievement. - Thật là một thành tựu to lớn.