VIETNAMESE

tương tác

ENGLISH

interact

  
NOUN

/ˌɪntəˈrækt/

Tương tác là giao tiếp giữa người với người, đặc biệt là trong công việc; nếu hai vật tương tác với nhau nghĩa là chúng có ảnh hưởng và tác động lẫn nhau.

Ví dụ

1.

Anh ấy tương tác rất tốt với những đứa trẻ khác.

He interacts very well with other children.

2.

Chúng là những đứa trẻ không tương tác nhiều.

They're quiet children who don't interact much.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!

- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)

- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)