VIETNAMESE

lượt tương tác

số lượt tương tác

ENGLISH

number of interaction

  
NOUN

/ˈnʌmbər ʌv ˌɪntəˈrækʃən/

amount of interaction

Lượt tương tác là số lần thích, bình luận hoặc chia sẻ một nội dung nào đó được đăng tải trên mạng internet.

Ví dụ

1.

Bài đăng trên mạng xã hội đã nhận được lượt tương tác cao, bao gồm lượt thích, bình luận và chia sẻ.

The social media post received a high number of interactions, including likes, comments, and shares.

2.

Báo cáo phân tích trang web cho thấy lượt tương tác với khách truy cập tăng đáng kể.

The website analytics report showed a significant increase in the number of interactions with visitors.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác)communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha! - interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.) - communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)