VIETNAMESE

tương lai xa

tương lai xa xôi

word

ENGLISH

distant future

  
NOUN

/ˈdɪstənt ˈfjuːtʃə/

-

Tương lai xa là khoảng thời gian trong tương lai cách xa với hiện tại.

Ví dụ

1.

Thật khó để dự đoán điều gì sẽ xảy ra trong tương lai xa.

It's difficult to predict what will happen in the distant future.

2.

Họ đang lập kế hoạch cho tương lai xa.

They're making plans for the distant future.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ distant future khi nói hoặc viết nhé! check In the distant future - Trong tương lai xa Ví dụ: In the distant future, humans may colonize other planets. (Trong tương lai xa, con người có thể thuộc địa hóa các hành tinh khác.) check The distant future holds - Tương lai xa chứa đựng Ví dụ: The distant future holds many possibilities for technological advancement. (Tương lai xa chứa đựng nhiều khả năng cho sự tiến bộ công nghệ.)