VIETNAMESE

vợ tương lai

ENGLISH

future wife

  
NOUN

/ˈfjuʧər waɪf/

prospective wife

Vợ tương lai là người phụ nữ sắp kết hôn với mình, đôi khi là từ chỉ hình mẫu người vợ mong muốn trong tương lai của một ai đó.

Ví dụ

1.

Tôi không chắc liệu mình đã sẵn sàng để trở thành vợ tương lai của ai đó chưa.

I'm not sure if I'm ready to be someone's future wife.

2.

James không thể chờ đợi để được bắt đầu một chương mới trong cuộc đời với vợ tương lai của mình.

James couldn't wait to start a new chapter of life with his future wife.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng hôn nhân của một người vợ nha! - Vợ chưa cưới: fiancée/ prospective wife/ bride-to-be Ví dụ: John proposed to his fiancée on a beautiful beach at sunset. (John cầu hôn với vợ chưa cưới của mình trên bãi biển đẹp vào lúc hoàng hôn.) - Vợ chính thức/ vợ cả: lawful wife/ legal wife/ first wife/ primary wife Ví dụ: After years of marriage, she remained his lawful wife until the end. (Sau nhiều năm hôn nhân, cô ấy vẫn là vợ chính thức cho đến cuối cùng.) - Vợ lẽ: concubine/ secondary wife Ví dụ: In some historical societies, a man could have a lawful wife and a concubine. (Trong một số xã hội thười xưa, một người đàn ông có thể có một người vợ chính thức và một người vợ lẽ.) - Vợ cũ: ex-wife/ former wife/ divorced wife Ví dụ: Despite the divorce, he maintained a cordial relationship with his ex-wife. (Mặc dù đã ly hôn, anh ấy vẫn duy trì một mối quan hệ thân thiện với người vợ cũ.) - Vợ đang ly thân: separated wife Ví dụ: Peter are currently working on the relationship with his separated wife. (Peter hiện đang giải quyết mối quan hệ với người vợ đã ly thân của mình.) - Vợ tái hôn: remarried wife/ second wife Ví dụ: After the divorce, she became a remarried wife and found happiness in her new marriage. (Sau khi ly hôn, cô ấy tái hôn với người khác và tìm thấy hạnh phúc trong hôn nhân mới của mình.)