VIETNAMESE

tương lai gần

tương lai không xa

word

ENGLISH

near future

  
NOUN

/nɪə ˈfjuːtʃə/

-

Tương lai gần là khoảng thời gian sắp tới, không xa với hiện tại.

Ví dụ

1.

Chúng tôi dự định mở rộng kinh doanh trong tương lai gần.

We plan to expand our business in the near future.

2.

Những thay đổi sẽ được thực hiện trong tương lai gần.

Changes will be implemented in the near future.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ near future khi nói hoặc viết nhé! check In the near future - Trong tương lai gần Ví dụ: We expect to launch the new product in the near future. (Chúng tôi dự kiến sẽ ra mắt sản phẩm mới trong tương lai gần.) check For the near future - Trong tương lai gần Ví dụ: For the near future, we will focus on our domestic market. (Trong tương lai gần, chúng tôi sẽ tập trung vào thị trường nội địa.)