VIETNAMESE

dịch lại gần

đến gần

word

ENGLISH

move closer

  
VERB

/muːv ˈkloʊsər/

“Dịch lại gần” là di chuyển để ở gần hơn với ai hoặc cái gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy dịch lại gần để nghe rõ hơn.

She moved closer to hear him better.

2.

Anh ấy dịch lại gần cửa sổ để nhìn ra ngoài.

He moved closer to the window to see outside.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của move closer nhé! check Approach Phân biệt: Approach có nghĩa là tiến lại gần một người hoặc vật nào đó. Ví dụ: The child approached his mother for a hug. (Đứa trẻ tiến lại gần mẹ để được ôm.) check Advance Phân biệt: Advance có nghĩa là di chuyển về phía trước với một mục tiêu cụ thể. Ví dụ: The soldiers advanced toward the enemy. (Những người lính tiến lên phía kẻ địch.) check Draw near Phân biệt: Draw near có nghĩa là tiếp cận từ từ một điểm đến. Ví dụ: The train is drawing near to the station. (Tàu đang đến gần ga.)