VIETNAMESE
tuổi trưởng thành
ENGLISH
adulthood
/əˈdʌltˌhʊd/
Tuổi trưởng thành về mặt pháp lý được xem bắt đầu từ khoảng 16-21 tuổi, tùy theo khu vực hoặc quốc gia khác nhau.
Ví dụ
1.
Mẹ tôi đã nuôi dưỡng bốn đứa con đến tuổi trưởng thành.
My mother raised four children to adulthood.
2.
Các vấn đề của anh ấy bắt đầu ở những năm đầu tiên của tuổi trưởng thành.
His problems begin in the early years of adulthood.
Ghi chú
Tuổi trưởng thành (adulthood) là một giai đoạn trong đời người, phân biệt với tuổi thơ (childhood), thời niên thiếu (adolescecne) và thời thơ ấu (babyhood).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết