VIETNAMESE
trưởng thành
đến tuổi trưởng thành
ENGLISH
mature
NOUN
/məˈʧʊr/
Grown-up, to come of age, to grow up, to reach adulthood
Trưởng thành là khi không còn là một đứa trẻ, trở thành người lớn và bắt đầu có trách nhiệm hơn vưới cuộc đời.
Ví dụ
1.
Bộ váy khiến tôi trông trưởng thành hơn.
The dress makes me look very mature.
2.
Lucy tham khảo lời khuyên của những người anh trai trưởng thành.
Lucy sought the counsel of mature brothers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết