VIETNAMESE

đến tuổi trưởng thành

thành niên

word

ENGLISH

come of age

  
PHRASE

/kʌm əv eɪdʒ/

-

Đến tuổi trưởng thành là đạt đến độ tuổi được pháp luật công nhận là người trưởng thành, thường là 18 tuổi.

Ví dụ

1.

Khi đến tuổi trưởng thành, cô ấy tiếp quản tài sản thừa kế.

When she came of age, she took control of her inheritance.

2.

Người trẻ tổ chức lễ kỷ niệm khi đến tuổi trưởng thành.

Young adults celebrate when they come of age.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ age khi nói hoặc viết nhé! check Retirement age – tuổi nghỉ hưu Ví dụ: He plans to travel more after reaching retirement age. (Ông ấy dự định đi du lịch nhiều hơn sau khi đến tuổi nghỉ hưu.) check Legal age – độ tuổi hợp pháp Ví dụ: You must be of legal age to vote in this country. (Bạn phải đủ độ tuổi hợp pháp để bỏ phiếu ở đất nước này.) check Digital age – thời đại số Ví dụ: We are living in the digital age where technology rules. (Chúng ta đang sống trong thời đại số, nơi công nghệ chiếm ưu thế.) check Age gap – khoảng cách tuổi tác Ví dụ: Despite the age gap, they get along very well. (Dù có khoảng cách tuổi tác, họ vẫn rất hòa hợp.)