VIETNAMESE

tuổi thơ

thời thơ ấu, tuổi thơ ấu

word

ENGLISH

childhood

  
NOUN

/ˈtʃaɪldhʊd/

-

Tuổi thơ là giai đoạn thời thơ ấu, thường là những năm đầu đời của con người.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã có một tuổi thơ hạnh phúc.

He had a happy childhood.

2.

Cô ấy thường nhớ lại những kỷ niệm tuổi thơ.

She often recalls memories from her childhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ childhood khi nói hoặc viết nhé! check Happy childhood – tuổi thơ hạnh phúc Ví dụ: She often talks about her happy childhood in the countryside. (Cô ấy thường kể về tuổi thơ hạnh phúc của mình ở vùng quê.) check Childhood friend – bạn thuở nhỏ Ví dụ: He met his childhood friend after twenty years. (Anh ấy gặp lại bạn thuở nhỏ sau hai mươi năm.) check Childhood memory – ký ức tuổi thơ Ví dụ: That song brings back childhood memories. (Bài hát đó gợi lại những ký ức tuổi thơ.) check Early childhood – những năm đầu đời Ví dụ: Nutrition is critical in early childhood development. (Dinh dưỡng rất quan trọng trong sự phát triển những năm đầu đời.)