VIETNAMESE

tuổi học trò

tuổi đi học

ENGLISH

school age

  
NOUN

/ˈskuːl eɪdʒ/

Tuổi học trò là độ tuổi còn ngồi trên ghế nhà trường.

Ví dụ

1.

Tôi nhớ tuổi học trò của mình, thuở tôi còn vô tư.

I miss my school age, when I am still carefree.

2.

Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ sự phát triển học tập và xã hội của con cái họ trong những năm tuổi học trò.

Parents play a crucial role in supporting the academic and social development of their children during their school-age years.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau là school years, childhood và adulthood nha!

- school age (tuổi học trò): I miss my school years, when I am still carefree . (Tôi nhớ tuổi học trò của mình, thuở tôi còn vô tư.)

- childhood (thời thơ ấu): Happy is he that is happy in childhood (Thật vui là thằng bé có một thời thơ ấu tuyệt vời.)

- adulthood (tuổi trưởng thành): His problems began in early adulthood. (Các vấn đề của anh ấy bắt đầu ở những năm đầu của tuổi trưởng thành.)