VIETNAMESE

học trò

học sinh

ENGLISH

pupil

  
NOUN

/ˈpjupəl/

Học trò là những người đang đi học, cấp sách tới trường, thường chỉ các cấp dưới đại học.

Ví dụ

1.

Luật mới giảm số học trò mỗi lớp trong bốn năm học đầu tiên.

The new law reduces the number of pupils per class in the first four years of schooling.

2.

20 học trò tham gia cuộc họp có độ tuổi từ 5-12.

The 20 pupils attending the meetings are ages 5-12.

Ghi chú

Cùng phân biệt pupil student nha!

- Học trò (pupil) là những người đang đi học, cấp sách tới trường, thường chỉ các cấp dưới đại học.

Ví dụ: The school has over 700 pupils.

(Trường có hơn 700 học sinh.)

- Học viên (student) là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp.

Ví dụ: There are plenty of job opportunities for engineering students.

(Có rất nhiều cơ hội việc làm cho học viên ngành kỹ thuật.)