VIETNAMESE

tụi tôi

bọn tôi, chúng tôi

word

ENGLISH

we

  
PRONOUN

/wiː/

us

Tụi tôi là cách nói thân mật chỉ nhóm người bao gồm người nói.

Ví dụ

1.

Tụi tôi đang đi chợ.

We are going to the market.

2.

Tụi tôi sẽ tự xử lý.

We will handle it ourselves.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ we khi nói hoặc viết nhé! check We are – Chúng tôi là Ví dụ: We are excited for the upcoming holiday. (Chúng tôi là rất hào hứng cho kỳ nghỉ sắp tới.) check We have – Chúng tôi có Ví dụ: We have a lot of work to do today. (Chúng tôi có rất nhiều việc cần làm hôm nay.) check We will – Chúng tôi sẽ Ví dụ: We will start the meeting at 10 AM. (Chúng tôi sẽ bắt đầu cuộc họp lúc 10 giờ sáng.) check We want – Chúng tôi muốn Ví dụ: We want to collaborate on this project. (Chúng tôi muốn hợp tác trong dự án này.)