VIETNAMESE

tủi thân

cảm thấy tiếc cho mình

ENGLISH

self-pity

  
NOUN

/self ˈpɪti/

feel sorry for yourself

Tủi thân là cảm giác buồn cho bản thân, đặc biệt là bởi vì một điều gì đó không vui hoặc không công bằng xảy ra với bạn.

Ví dụ

1.

Cô ấy không phải là người thích đắm mình trong sự tủi thân.

She's not someone who likes to wallow in self-pity.

2.

Thật khó để cảm thấy tủi thân và biết ơn cùng một lúc.

It's hard to feel self-pity and gratitude at the same time.

Ghi chú

Ngoài việc dùng cụm “feel self-pity” để diễn tả việc tủi thân, bạn còn có thể dùng cụm ‘feel sorry for myself” nha!

- It's hard to feel self-pity and gratitude at the same time. (Thật khó để cảm thấy tủi thân và biết ơn cùng một lúc.)

- I barely feel sorry for myself, but I can’t help in this case. (Tôi ít khi thấy tủi thân nhưng lần này thì không tránh khỏi.)